Danh Sách Mã Chương Nộp Thuế - Mã Mục - Tiểu Mục
Mục lục
Danh mục Mã chương nộp thuế - mã mục và tiểu mục được quy định như thế nào hãy cùng Leanh.edu.vn tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!
I. Mã Chương Là Gì?
Mã chương nộp thuế
Chương dùng để phân loại thu, chi ngân sách nhà nước dựa trên cơ sở hệ thống tổ chức của các cơ quan, tổ chức trực thuộc một cấp chính quyền (gọi chung là cơ quan chủ quản) được tổ chức quản lý ngân sách riêng.
Mỗi cấp ngân sách bố trí một Chương đặc biệt (Các quan hệ khác của ngân sách) để phản ánh các khoản thu, chi ngân sách không thuộc dự toán giao cho các cơ quan, tổ chức.
Như vậy, mã chương nộp thuế được hiểu là mã của doanh nghiệp được phân loại theo cấp chính quyền.
Để điền mã chương của doanh nghiệp vào mẫu Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước bạn có thể vào tra cứu trên trang của Tổng cục thuế, nhập mã số thuế của công ty và mã xác nhận là ra thông tin của công ty sẽ hiện mã chương.
II. Danh Sách Mã Chương Nộp Thuế - Mã Mục - Tiểu Mục
Danh sách mã chương nộp thuế
Mã chương là mã ký hiệu của Doanh nghiệp phân theo loại hình doanh nghiệp và cấp quản lý doanh nghiệp.
Căn cứ Phụ lục I thông tư 324/2016/TT-BTC các loại hình doanh nghiệp phổ biến hiện nay có mã chương như sau:
- Công ty 100% vốn nước ngoài có mã chương 551.
- Công ty có 51 – dưới 100% vốn nước ngoài có mã chướng 552.
- Công ty Việt Nam thuộc quản lý của cấp tỉnh/ thành phố có mã chương 554 (Ví dụ công ty có dự án đầu tư thuộc quản lý của Cục thuế).
- Công ty Việt Nam thuộc quản lý của cấp quận, huyện, thành phố có mã chương 754
Tra cứu thêm mã chương theo bảng dưới đây
1. Danh sách mã chương nộp thuế
MÃ CHƯƠNG |
TÊN |
CẤP QUẢN LÝ |
151 |
Các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam |
Trung Ương |
152 |
Các đơn vị có vốn nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh |
Trung Ương |
153 |
Các đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài |
Trung Ương |
154 |
Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh |
Trung Ương |
158 |
Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ |
Trung Ương |
159 |
Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống |
Trung Ương |
160 |
Các quan hệ khác của ngân sách |
Trung Ương |
161 |
Nhà thầu chính ngoài nước |
Trung Ương |
162 |
Nhà thầu phụ ngoài nước |
Trung Ương |
551 |
Các đơn vị có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam |
Tỉnh |
552 |
Các đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh |
Tỉnh |
553 |
Các đơn vị kinh tế có vốn đầu tư ra nước ngoài |
Tỉnh |
554 |
Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh |
Tỉnh |
555 |
Doanh nghiệp tư nhân |
Tỉnh |
556 |
Hợp tác xã |
Tỉnh |
557 |
Hộ gia đình, cá nhân |
Tỉnh |
558 |
Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ |
Tỉnh |
559 |
Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống |
Tỉnh |
560 |
Các quan hệ khác của ngân sách |
Tỉnh |
561 |
Nhà thầu chính ngoài nước |
Tỉnh |
562 |
Nhà thầu phụ ngoài nước |
Tỉnh |
563 |
Các Tổng công ty địa phương quản lý |
Tỉnh |
564 |
Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty) |
Tỉnh |
754 |
Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh |
Huyện |
755 |
Doanh nghiệp tư nhân |
Huyện |
756 |
Hợp tác xã |
Huyện |
757 |
Hộ gia đình, cá nhân |
Huyện |
758 |
Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ |
Huyện |
759 |
Các đơn vị có vốn nhà nước chiếm từ 50% vốn điều lệ trở xuống |
Huyện |
2. Mã tiểu mục nộp lệ phí môn bài
Mã tiểu mục nộp lệ phí môn bài năm 2022 là bao nhiêu? - Tiểu mục thuế môn bài như sau:
Mức thuế môn bài |
Vốn điều lệ đăng ký |
Tiểu mục |
Mức thuế |
Thuế môn bài Bậc 1 |
Trên 10 tỷ |
2862 |
3.000.000 đ |
Thuế môn bài Bậc 2 |
Từ 10 tỷ đồng trở xuống |
2863 |
2.000.000 đ |
Thuế môn bài Bậc 3 |
Chi nhánh, VPDD, địa điểm |
2864 |
1.000.000 đ |
Khóa học kế toán tổng hợp online từ A tới Z - Thành thạo kế toán từ con số 0
3. Mã tiểu mục nộp thuế TNCN, GTGT, TNDN
Doanh nghiệp nộp thuế TNCN, GTGT, TNDN,... tham khảo nhanh trong Danh mục mã nội dung kinh tế dưới đây
MÃ TIỂU MỤC |
TÊN KHOẢN THUẾ, LỆ PHÍ NỘP |
|
Thuế thu nhập cá nhân |
1001 |
Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công. |
1003 |
Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân |
1004 |
Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân |
1005 |
Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán) |
1006 |
Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản |
1014 |
Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1052 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí) |
1055 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn |
|
Thuế giá trị gia tăng |
1701 |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí) |
1702 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
1851 |
Thuế xuất khẩu |
1901 |
Thuế nhập khẩu |
|
Lệ phí môn bài |
2862 |
Lệ phí môn bài mức (bậc) 1 Mức (bậc) 1 là mức nộp lệ phí cao nhất |
2863 |
Lệ phí môn bài mức (bậc) 2 Mức (bậc) 2 là mức nộp lệ phí cao thứ hai. |
2864 |
Lệ phí môn bài mức (bậc) 3 Mức (bậc) 3 là mức nộp lệ phí thấp nhất. |
|
Thu tiền phạt và tịch thu |
|
Thu tiền phạt |
4251 |
Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Toà án |
4252 |
Phạt vi phạm giao thông |
4253 |
Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan |
4254 |
Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân) - Chậm nộp Tờ khai thuế |
4268 |
Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân. - Chậm nộp Tờ khai thuế TNCN |
|
Các khoản thu khác |
4917 |
Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân - Chậm nộp tiền thuế TNCN |
4918 |
Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí) - Chậm nộp Tiền thuế TNDN |
4931 |
Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại - Chậm nộp Tiền thuế GTGT trong nước |
Kết Luận
Trên đây là những thông tin hữu ích về mã chương nộp thuế mã mục và tiểu mục cảm ơn bạn đọc đã quan tâm theo dõi. Hy vọng bài viết có nhiều kiến thức hữu ích cho bạn.
Để được đào tạo bài bản về kế toán tổng hợp qua những video do các kế toán trưởng đã có nhiều năm kinh nghiệm chia sẻ các bạn có thể tham khảo khóa học dưới đây:
Khóa học này sẽ giúp các bạn có được kiến thức thực tế bài bản và hệ thống để tự tin lên, phân tích được báo cáo tài chính và báo cáo thuế; Sử dụng thành thạo phần mềm Kế toán Misa hoặc Excel
Ngoài ra khi đăng ký khóa học kế toán tổng hợp online bạn còn được tặng phần mềm Kế toán Misa bản quyền full chức năng (update bản mới nhất) và chia sẻ tài liệu, mẫu biểu kế toán giá trị
Leanh.edu.vn chúc các bạn thành công!
0 Bình luận