Mẫu Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200, 133
Mục lục
Bảng cân đối kế toán là một phần của báo cáo tài chính thể hiện nguồn hình thành tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp.
Bài viết sau Leanh.edu.vn chia sẻ đến bạn đọc Bảng cân đối kế toán là gì? Mẫu bảng cân đối kế toán theo thông tư 200, 133
I. Bảng cân đối kế toán là gì?
Bảng cân đối kế toán là một báo cáo tài chính doanh nghiệp tổng hợp, phản ánh tổng quát được toàn bộ tài sản hiện có cũng như nguồn vốn để hình thành các tài sản của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.
Bảng cân đối kế toán phản ánh số liệu về giá trị toàn bộ các tài sản và nguồn vốn hiện có của doanh nghiệp, tại thời điểm lập báo cáo tài chính, vì vậy người ta coi bảng cân đối kế toán như một bức ảnh chụp nhanh toàn bộ nguồn lực tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm thường là cuối năm, cuối quý hoặc cuối tháng.
Mẫu bảng cân đối kế toán theo Thông tư 200, 133
Xem thêm: Bảng Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Theo Thông Tư 200, 133
II. Mẫu Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200, 133
1. Mẫu bảng cân đối kế toán theo Thông tư 200
#1: Mẫu bảng cân đối kế toán theo Thông tư 200 (Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
Đơn vị báo cáo:……………… Địa chỉ:………………………… |
Mẫu số B01 – DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
Đơn vị tính:.............
TÀI SẢN |
Mã số |
Thuyết minh |
Số cuối năm (3) |
Số đầu năm (3) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A - Tài sản ngắn hạn |
100 |
|||
I. Tiền và các khoản tương đương tiền |
110 |
|
|
|
1. Tiền |
111 |
|
|
|
2. Các khoản tương đương tiền |
112 |
|
|
|
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn |
120 |
|
|
|
1. Chứng khoán kinh doanh |
121 |
|
|
|
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) (2) |
122 |
(…) |
(…) |
|
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
123 |
|||
III. Các khoản phải thu ngắn hạn |
130 |
|
|
|
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng |
131 |
|
|
|
2. Trả trước cho người bán |
132 |
|
|
|
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn |
133 |
|
|
|
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
134 |
|
|
|
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn |
135 |
|
|
|
6. Phải thu ngắn hạn khác |
136 |
|
|
|
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) |
139 |
(…) |
(…) |
|
IV. Hàng tồn kho |
140 |
|
|
|
1. Hàng tồn kho |
141 |
|
|
|
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) |
149 |
|
(…) |
(…) |
|
|
|
|
|
V. Tài sản ngắn hạn khác |
150 |
|
|
|
1. Chi phí trả trước ngắn hạn |
151 |
|
|
|
2. Thuế GTGT được khấu trừ |
152 |
|
|
|
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước |
153 |
|
|
|
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ |
154 |
|
|
|
5. Tài sản ngắn hạn khác |
155 |
|
|
|
B - TÀI SẢN DÀI HẠN |
200 |
|||
I. Các khoản phải thu dài hạn |
210 |
|
|
|
1. Phải thu dài hạn của khách hàng |
211 |
|
|
|
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc |
212 |
|
|
|
3. Phải thu nội bộ dài hạn |
213 |
|
|
|
4. Phải thu về cho vay dài hạn |
214 |
|
|
|
5. Phải thu dài hạn khác |
215 |
|
|
|
6. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) |
219 |
|
(...) |
(...) |
II. Tài sản cố định |
220 |
|
|
|
1. Tài sản cố định hữu hình |
221 |
|
|
|
- Nguyên giá |
222 |
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) |
223 |
|
(…) |
(…) |
2. Tài sản cố định thuê tài chính |
224 |
|
|
|
- Nguyên giá |
225 |
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) |
226 |
|
(…) |
(…) |
3. Tài sản cố định vô hình |
227 |
|
|
|
- Nguyên giá |
228 |
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) |
229 |
(…) |
(…) |
|
III. Bất động sản đầu tư |
230 |
|
|
|
- Nguyên giá |
231 |
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) |
232 |
|
|
|
|
|
|
(…) |
(…) |
IV. Tài sản dở dang dài hạn 1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
240 241 242 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Đầu tư tài chính dài hạn |
250 |
|
|
|
1. Đầu tư vào công ty con |
251 |
|
|
|
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết |
252 |
|
|
|
3. Đầu tư khác vào công cụ vốn 4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) |
253 254 |
|
|
|
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
255 |
|
(…) |
(…) |
VI. Tài sản dài hạn khác |
260 |
|
|
|
1. Chi phí trả trước dài hạn |
261 |
|
|
|
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
262 |
|
|
|
3. Tài sản dài hạn khác |
268 |
|
|
|
Tổng cộng tài sản (270 = 100 + 200) |
270 |
|
|
|
C – Nợ phải trả |
300 |
|
|
|
I. Nợ ngắn hạn |
310 |
|
|
|
1. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn |
311 |
|
|
|
2. Phải trả người bán ngắn hạn |
312 |
|
|
|
3. Người mua trả tiền trước |
313 |
|
|
|
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
314 |
|
|
|
5. Phải trả người lao động |
315 |
|
|
|
6. Chi phí phải trả ngắn hạn |
316 |
|
|
|
7. Phải trả nội bộ ngắn hạn |
317 |
|
|
|
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
318 |
|
|
|
9. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn |
319 |
|
|
|
10. Phải trả ngắn hạn khác |
320 |
|
|
|
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn |
321 |
|
|
|
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
322 |
|
|
|
13. Quỹ bình ổn giá |
323 |
|
|
|
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ |
324 |
|||
II. Nợ dài hạn |
330 |
|
|
|
1. Phải trả người bán dài hạn |
331 |
|
|
|
2. Chi phí phải trả dài hạn |
332 |
|
|
|
3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh |
333 |
|
|
|
4. Phải trả nội bộ dài hạn |
334 |
|
|
|
5. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn |
335 |
|
|
|
6. Phải trả dài hạn khác |
336 |
|
|
|
7. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn |
337 |
|
|
|
8. Trái phiếu chuyển đổi |
338 |
|
|
|
9. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
339 |
|
|
|
10. Dự phòng phải trả dài hạn |
340 |
|
|
|
11. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
341 |
|
|
|
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU |
400 |
|
|
|
I. Vốn chủ sở hữu |
410 |
|
|
|
1. Vốn góp của chủ sở hữu |
411 |
|
|
|
2. Thặng dư vốn cổ phần |
412 |
|
|
|
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu |
413 |
|
|
|
4. Vốn khác của chủ sở hữu |
414 |
|
|
|
5. Cổ phiếu quỹ (*) |
415 |
|
(...) |
(...) |
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
416 |
|
|
|
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
417 |
|
|
|
8. Quỹ đầu tư phát triển |
418 |
|
|
|
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp |
419 |
|
|
|
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
420 |
|
|
|
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối - LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước - LNST chưa phân phối kỳ này |
421 421a 421b |
|
|
|
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB |
422 |
|
|
|
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác |
430 |
|
|
|
1. Nguồn kinh phí |
431 |
|
|
|
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
432 |
|
|
|
Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300 + 400) |
440 |
, ngày ... tháng ... năm …..
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
GIÁM ĐỐC (Ký, họ tên) |
#2: Mẫu bảng cân đối kế toán theo Thông tư 200 (Áp dụng cho doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
Đơn vị báo cáo:……………….... Địa chỉ:…………………………. |
Mẫu số B01/CDHĐ – DNKLT (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
(Áp dụng cho doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
Đơn vị tính:.............
TÀI SẢN |
Mã số
|
Thuyết minh |
Số cuối năm (3) |
Số đầu năm (3) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A - TÀI SẢN |
100 |
|
|
|
I. Tiền và các khoản tương đương tiền |
110 |
|
|
|
1. Tiền |
111 |
|
|
|
2. Các khoản tương đương tiền |
112 |
|
|
|
II. Đầu tư tài chính |
120 |
|
|
|
1. Chứng khoán kinh doanh |
121 |
|
|
|
2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
122 |
|
|
|
3. Đầu tư vào công ty con |
123 |
|
|
|
4. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết |
124 |
|
|
|
5. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Các khoản phải thu |
130 |
|
|
|
1. Phải thu của khách hàng |
131 |
|
|
|
2. Trả trước cho người bán |
132 |
|
|
|
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc |
133 |
|
|
|
4. Phải thu nội bộ |
134 |
|
|
|
5. Phải thu về cho vay |
135 |
|
|
|
6. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
136 |
|
|
|
7. Phải thu khác |
137 |
|
|
|
8. Tài sản thiếu chờ xử lý |
138 |
|
|
|
IV. Hàng tồn kho |
140 |
|
|
|
V. Tài sản cố định |
150 |
|
|
|
1. Tài sản cố định hữu hình |
151 |
|
|
|
2. Tài sản cố định thuê tài chính |
152 |
|
|
|
3. Tài sản cố định vô hình |
153 |
|
|
|
VI. Bất động sản đầu tư |
160 |
|
|
|
|
|
|
(…) |
(…) |
VII. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
170 |
|
|
|
VIII. Tài sản khác |
180 |
|
|
|
1. Chi phí trả trước |
181 |
|
|
|
2. Thuế GTGT được khấu trừ |
182 |
|
|
|
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước |
183 |
|
|
|
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ |
184 |
|
|
|
5. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
185 |
|
|
|
6. Tài sản khác |
186 |
|
|
|
C - NỢ PHẢI TRẢ |
300 |
|
|
|
1. Phải trả người bán |
311 |
|
|
|
2. Người mua trả tiền trước |
312 |
|
|
|
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
313 |
|
|
|
4. Phải trả người lao động |
314 |
|
|
|
5. Chi phí phải trả |
315 |
|
|
|
6. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh |
|
|
|
|
7. Phải trả nội bộ khác |
316 |
|
|
|
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
317 |
|
|
|
9. Doanh thu chưa thực hiện |
318 |
|
|
|
10. Phải trả khác |
319 |
|
|
|
11. Vay và nợ thuê tài chính |
320 |
|
|
|
12. Trái phiếu chuyển đổi |
339 |
|
|
|
13. Cổ phiếu ưu đãi |
340 |
|
|
|
14. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
341 |
|
|
|
15. Dự phòng phải trả |
321 |
|
|
|
16. Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
322 |
|
|
|
17. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
343 |
|
|
|
18. Quỹ bình ổn giá |
323 |
|
|
|
19. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ |
324 |
|
|
|
C - VỐN CHỦ SỞ HỮU |
400 |
|
|
|
I. Vốn chủ sở hữu |
410 |
|
|
|
1. Vốn góp của chủ sở hữu - Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết - Cổ phiếu ưu đãi |
411 411a 411b |
|
|
|
2. Thặng dư vốn cổ phần |
412 |
|
|
|
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu |
413 |
|
|
|
4. Vốn khác của chủ sở hữu |
414 |
|
|
|
5. Cổ phiếu quỹ (*) |
415 |
|
(...) |
(...) |
6. Quỹ đầu tư phát triển |
418 |
|
|
|
7. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp |
419 |
|
|
|
8. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
420 |
|
|
|
9. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối - LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước - LNST chưa phân phối kỳ này |
421 421a 421b |
|
|
|
10. Nguồn vốn đầu tư XDCB |
422 |
|
|
|
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác |
430 |
|
|
|
1. Nguồn kinh phí |
431 |
|
|
|
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
432 |
|
|
|
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) |
440 |
|
|
|
Ghi chú:
- Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
- Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
- Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.
(4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
2. Mẫu bảng cân đối kế toán theo thông tư 133
Đơn vị báo cáo: ………………… Địa chỉ: …………………………… |
Mẫu số B01a – DNN (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Tại ngày… tháng … năm …
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
Đơn vị tính: ………….
CHỈ TIÊU |
Mã số |
Thuyết minh |
Số cuối năm |
Số đầu năm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
TÀI SẢN |
||||
I. Tiền và các khoản tương đương tiền |
110 |
|||
II. Đầu tư tài chính |
120 |
|||
1. Chứng khoán kinh doanh |
121 |
|||
2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
122 |
|||
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
123 |
|||
4. Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính (*) |
124 |
(…) |
(…) |
|
III. Các khoản phải thu |
130 |
|||
1. Phải thu của khách hàng |
131 |
|||
2. Trả trước cho người bán |
132 |
|||
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc |
133 |
|||
4. Phải thu khác |
134 |
|||
5. Tài sản thiếu chờ xử lý |
135 |
|||
6. Dự phòng phải thu khó đòi (*) |
136 |
(…) |
(…) |
|
IV. Hàng tồn kho |
140 |
|||
1. Hàng tồn kho |
141 |
|||
2. Dự phòng giảm giả hàng tồn kho (*) |
142 |
(…) |
(…) |
|
V. Tài sản cố định |
150 |
|||
– Nguyên giá |
151 |
|||
– Giá trị hao mòn lũy kế (*) |
152 |
(…) |
(…) |
|
VI. Bất động sản đầu tư |
160 |
|||
– Nguyên giá |
161 |
|||
– Giá trị hao mòn lũy kế (*) |
162 |
(…) |
(…) |
|
VII. XDCB dở dang VIII. Tài sản khác 1. Thuế GTGT được khấu trừ 2. Tài sản khác |
170 180 181 182 |
|||
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (200=110+120+130+140+150+160+170+180) |
200 |
|||
NGUỒN VỐN |
||||
I. Nợ phải trả 1. Phải trả người bán 2. Người mua trả tiền trước 3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 4. Phải trả người lao động 5. Phải trả khác 6. Vay và nợ thuê tài chính 7. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 8. Dự phòng phải trả 9. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 10. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ II. Vốn chủ sở hữu 1. Vốn góp của chủ sở hữu 2. Thặng dư vốn cổ phần 3. Vốn khác của chủ sở hữu |
300 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 400 411 412 413 |
|||
4. Cổ phiếu quỹ (*) 5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
414 415 416 417 |
(…) |
(…) |
|
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (500=300+400) |
500 |
Lập, ngày … tháng … năm …
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Xem thêm: Mẫu Biên Bản Đối Chiếu Công Nợ Theo Thông Tư 200
Kết Luận
Trên đây là mẫu bảng cân đối kế toán theo Thông tư 200 và mẫu bảng cân đối kế toán theo Thông tư 133 và cách lập chi tiết theo quy định. Theo dõi các bài viết của Leanh.edu.vn để biết thêm các kiến thức kế toán hữu ích nhé!
Để được đào tạo bài bản các kiến thức nền móng về nguyên lý kế toán qua những video do các kế toán trưởng đã có nhiều năm kinh nghiệm chia sẻ các bạn có thể tham khảo:
Trong khóa học nguyên lý kế toán cho người mới bắt đầu tại Leanh.edu.vn sẽ giúp các bạn:
- Hiểu rõ được bản chất kế toán và hình dung rõ ràng các công việc mà Kế toán phải làm tại doanh nghiệp.
- Hiểu và biết cách sử dụng các phương pháp kế toán vào thực tiễn (phương pháp chứng từ, phương pháp đối ứng TK …).
- Phân biệt rõ ràng các đối tượng kế toán, hạch toán (định khoản) thành thạo các nghiệp vụ liên quan đến các đối tượng kế toán và các quá trình kinh doanh chủ yếu tại doanh nghiệp
Leanh.edu.vn chúc bạn thành công!
0 Bình luận